Khi du lịch hoặc công tác tại Châu Âu, việc duy trì kết nối là điều quan trọng để liên lạc với gia đình, đối tác, hoặc xử lý công việc. Dịch vụ chuyển vùng quốc tế (CVQT – roaming) giúp bạn dễ dàng giữ liên lạc mà không cần đổi SIM hay số điện […]
SIM 4G Viettel có dùng được ở nước ngoài không?
Nếu bạn đang sử dụng dịch vụ của nhà mạng Viettel tại Việt Nam, bạn có thể băn khoăn liệu SIM 4G Viettel có dùng được ở nước ngoài không. Thực tế, SIM 4G Viettel hoàn toàn có thể hoạt động ở quốc tế nếu bạn đã đăng ký dịch vụ chuyển vùng quốc tế (CVQT). Bài viết dưới đây sẽ hướng dẫn chi tiết cách sử dụng SIM 4G Viettel khi ở nước ngoài.
I. Điều kiện để dùng SIM 4G Viettel ở nước ngoài
- SIM đã đăng ký dịch vụ chuyển vùng quốc tế (roaming): Chuyển vùng quốc tế là điều kiện bắt buộc để SIM hoặc eSIM có thể hoạt động ở nước ngoài. Nếu chưa đăng ký, bạn sẽ không thể nhắn tin, gọi điện hay truy cập Internet.
- Bật tính năng chuyển vùng quốc tế trên điện thoại
- Đảm bảo tài khoản đủ tiền hoặc đăng ký gói cước Roaming
Sau đây là hướng dẫn chi tiết để bạn có thể dùng SIM 4G Viettel ở nước ngoài.
II. Đăng ký chuyển vùng quốc tế cho SIM 4G của Viettel
SIM 4G thường không có chức năng gọi điện, nhắn tin được ở nước ngoài. Bạn cần đăng ký CVQT để dùng được ở nước ngoài. Việc đăng ký có thể được thực hiện ở Việt Nam hoặc nước ngoài. Chi tiết các cách như sau:
Cách đăng ký CVQT Viettel | Cú pháp |
SMS | Soạn tin CVQT gửi 138 |
USSD | Bấm gọi *138*1# (thoại, SMS, data) hoặc *138*1*2# (thoại + SMS) |
Trên ứng dụng My Viettel | Đăng nhập ứng dụng nếu đã có tài khoản, chọn “Roaming/Chuyển vùng quốc tế”, rồi tiến hành đăng ký. |
Website | Đăng nhập tài khoản tại Website Viettel.vn, tìm “Chuyển vùng quốc tế/roaming”, tiến hành đăng ký |
Tổng đài 198 | Gọi 198 miễn phí hoặc +84989198198 (tính cước gọi roaming nếu đang ở nước ngoài) |
Cửa hàng Viettel | Đến trực tiếp cửa hàng giao dịch của Viettel và làm theo hướng dẫn. |
III. Dùng SIM 4G Viettel để nhắn tin, gọi điện ở nước ngoài
Nếu bạn muốn gọi điện khi ở nước ngoài với SIM 4G Viettel, bạn cần bấm thêm mã vùng quốc gia.
- Gọi tới số cố định ở Việt Nam: Bấm +84 – Mã vùng – Số điện thoại máy bàn (Ví dụ: +84 24 62665670)
- Gọi tớ số di động ở việt Nam: Bấm +84 – Số điện thoại di động (Ví dụ: +84 913 353670)
Sau đây là bảng cước phí gọi điện, nhắn tin khi chuyển vùng quốc tế của SIM Viettel thông thường:
Dịch vụ | Giá cước |
Gọi điện trong nước chuyển vùng | 10.000 VND/phút |
Gọi về Việt Nam | 30.000 VND/phút |
Gọi đi quốc tế | 50.000 VND/phút |
Gọi đi mạng vệ tinh | 242.000 VND/phút |
Nhận cuộc gọi | 10.000 VND/phút |
Gửi tin nhắn | 2.500 VND/SMS |
Nhận tin nhắn | Miễn phí |
IV. Dùng SIM 4G Viettyel để truy cập Internet khi ở nước ngoài
Tương tự như khi gọi điện hay nhắn tin ở nước ngoài, bạn có thể truy cập Internet bằng SIM 4G của Viettel sau khi đã đăng ký dịch vụ chuyển vùng quốc tế. Cước phí các gói chỉ dao động từ 20.000 VND/ngày.
Bạn có 02 cách để sử dụng là: dùng bao nhiêu trả bấy nhiêu (pay as you go) hoặc dùng theo gói cước có sẵn.
Sau đây là bảng cước phí của từng cách:
Bảng cước các gói roaming của Viettel:
Tên gói | Dung lượng / Tính năng | Thời hạn | Giá (VND) | Vùng phủ sóng |
HQ5 | 4G | 5 ngày | 99.000 | Hàn Quốc |
IR15 | 2GB | 15 ngày | 99.000 | Lào, Campuchia, Myanmar |
MALAY5 | 2GB | 5 ngày | 99.000 | Malaysia |
THAI5 | 2GB | 5 ngày | 110.000 | Thái Lan |
TQ5 | 1GB | 5 ngày | 99.000 | Trung Quốc |
CR15 | 3GB + 30 phút gọi đi + 10 SMS | 15 ngày | 199.000 | Lào (Unitel), Campuchia (Metfone) |
CR30 | 5GB + 100 phút gọi đi + 50 SMS | 30 ngày | 450.000 | Lào (Unitel), Campuchia (Metfone) |
ASEAN5 | 1GB | 5 ngày | 99.000 | Các quốc gia Asean |
ASEAN10 | 2GB | 10 ngày | 175.000 | Các quốc gia Asean |
DR3 | 1GB | 3 ngày | 130.000 | 148 quốc gia/ vùng lãnh thổ |
HQ8 | 8GB | 8 ngày | 150.000 | Hàn Quốc |
UAE5 | 4GB | 5 ngày | 99.000 | Các tiểu vương quốc Ả Rập Thống Nhất (UAE) – mạng Etisalat |
UAE8 | 8GB | 8 ngày | 150.000 | Các tiểu vương quốc Ả Rập Thống Nhất (UAE) – mạng Etisalat |
NHAT15 | 6GB | 15 ngày | 250.000 | Nhật Bản (mạng KDDI) |
NHAT30 | 12GB | 30 ngày | 500.000 | Nhật Bản (mạng KDDI) |
USA15 | 10GB | 15 ngày | 250.000 | Mỹ (mạng T-Mobile) |
USA30 | 20GB | 30 ngày | 500.000 | Mỹ (mạng T-Mobile) |
Lưu ý: Bảng trên được cập nhật đến 1/2025. Để xem thông tin mới nhất, vui lòng truy cập website chính thức của Viettel tại https://viettel.vn/cvqt.
Bảng cước pay as you go của Viettel:
Dịch vụ | Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | Vùng 4 |
Các mạng thành viên Viettel còn lại | ASEAN còn lại | Các nước còn lại | Mạng vệ tinh, trên không, trên biển | |
Gọi trong nước chuyển vùng | 7.500 VND/phút | 7.500 VND/phút | 10.000 VND/phút | 70.000 VND/phút |
Gọi về Việt Nam | 7.500 VND/phút | 10.000 VND/phút | 30.000 VND/phút | 70.000 VND/phút |
Gọi đi quốc tế | 15.000 VND/phút | 15.000 VND/phút | 50.000 VND/phút | 70.000 VND/phút |
Gọi đi mạng vệ tinh | 242.000 VND/phút | 242.000 VND/phút | 242.000 VND/phút | 242.000 VND/phút |
Nhận cuộc gọi | 5.000 VND/phút | 5.000 VND/phút | 10.000 VND/phút | 70.000 VND/phút |
Gửi tin nhắn | 1.500 VND/SMS | 2.500 VND/SMS | 2.500 VND/SMS | 15.000 VND/SMS |
Data | 250VND | 300VND | 1.000VND | 450.000VND |
Cách truy cập Internet của SIM 4G Viettel ở nước ngoài
Sau khi đăng ký dịch vụ chuyển vùng quốc tế, bạn cần bật chuyển vùng quốc tế điện thoại và chọn mạng.
- Bật chuyển vùng quốc tế trên điện thoại
- Với iPhone: vào Cài đặt > Di động > Tùy chọn dữ liệu di động > Bật chức năng chuyển vùng dữ liệu
- Với Android: vào Cài đặt > Kết nối > Các mạng di động > Bật chức năng chuyển vùng dữ liệu
- Chọn mạng
- Với iOS: Vào Cài đặt > Di động > Tùy chọn mạng > Chọn 1 nhà mạng tương thích trong danh sách hiển thị trên điện thoại theo mã mạng được cung cấp
- Với Android: Vào Cài đặt > Kết nối > Các mạng di động > Nhà cung cấp mạng > Tìm mạng > Lựa chọn 1 mạng hiển thị trên màn hình điện thoại theo mã mạng được cung cấp.